Kích Thước Container 20 feet Và 40 feet

Trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu, container là thứ vô cùng quen thuộc. Hiện nay, kích thước container có 3 loại theo tiêu chuẩn ISO là container 20 feet, 40 feet và 45 feet. Bài viết dưới đây, Nhựa Sài Gòn sẽ nêu rõ về từng kích thước container, cùng theo dõi nhé!

containers shipping container GIF by JOMPER

Tóm tắt nội dung

Kích thước container là gì?

Container được làm từ thép có dạng hình hộp chữ nhật, chuyên được sử dụng để vận chuyển hàng hóa bằng đường biển và đường bộ. Để đo lường được sức chứa thùng container, người ta tính theo đơn vị đại lượng TEU (Twenty-foot equivalent units). Các chuyên gia container đã chuyển đổi 1 TEU tương đương với container 20 feet.

Theo quy ước này, 1 container 20 feet là 1 TEU thì container 40 feet là 2 TEU.

các kích thước container

Đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 668:1995, kích thước container được chia thành 3 loại chính đó là:

  • Container loại 20 feet
  • Container kho 40 feet thường và 40 feet cao, container lạnh 40 feet
  • Container 45 feet

Ngoài ra còn có các loại khác như container 45 feet, container 10 feet và container 50 feet.

>>Xem thêm:

Kích thước các loại container 20 feet

Hiện nay, container 20 feet có nhiều loại để đáp ứng nhu cầu chuyên chở của con người. Trong đó, container khô (container thường) là loại thông dụng nhất, nó đại diện cho đơn vị tính TEU, là tiêu chuẩn để tính ra các kích thước khác.

kích thước container 20 feet

Kích thước container khô 20 feet

Container khô không chỉ dùng làm phương tiện vận tải mà nó còn được sử dụng để làm kho chứa hàng, làm container văn phòng và có thể làm nhà container với kiến trúc phong phú mới mẻ. 

Container khô 20 feet có dạng hình hộp chữ nhật được kết cấu bao phủ bằng thép cứng nên có khả năng chịu lực và nhiệt khá tốt.

Bên trong Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 6,060 mm 20 ft
Bên trong Rộng 2,352 mm 7 ft 8.6 in 
Cao 2,395 mm 7 ft 10.3 in
Dài 5,898 mm 19 ft 4.2 in
Cửa Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,280 mm 89.7 in
Khối lượng 33.2 cu m 1,173 cu ft
Trọng lượng vỏ 2,200 kg 4,850 lbs
Trọng lượng hàng tối đa 28,280 kg 62,346 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ 30,480 kg 67,196 lbs

Kích thước container 20 feet lạnh – RF

Container lạnh chuyên được dùng để chở các loại hàng hóa đòi hỏi nhiệt độ thấp, đặc biệt là thủy hải sản, đồ ăn tươi sống, hàng nông sản. Yêu cầu nhiệt độ của Container lạnh thường từ -18 độ đến 18 độ tùy vào từng loại mặt hàng.

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 6,060 mm 20 ft
Bên trong Rộng 2,286 mm 7 ft 6.0 in
Cao 2,265 mm 7 ft 5.2 in
Dài 5,485 mm 17 ft 11.9 in
Cửa Rộng 2,286 mm 7 ft 6.0 in
Cao 2,224 mm 7 ft 3.6 in
Khối lượng 28.4 cu m 1,004.5 cu ft
Trọng lượng cont 3,200 kg 7,055 lbs
Trọng lượng hàng 27,280 kg 60,141 lbs
Trọng tải tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích thước Container 20 feet Cao (HC)

Loại container 20 feet cao không dùng phổ biến tại Việt Nam và dường như không có. Loại này được sử dụng ở châu Âu.

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 6,060 mm 20 ft
Bên trong Rộng 2,348 mm 7 ft 8.4 in
Cao 2,360 mm 7 ft 8.9 in
Dài 2,277 mm 89.6 in
Khối lượng 32.6 cu m 1,155 cu ft
Trọng lượng cont 2,300kg 5,070 lbs
Trọng lượng hàng 28,180 kg 62,126 lbs
Trọng tải tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích thước Container 20 feet Flat Rack

Container 20 feet Flat Rack dùng để chở hàng quá khổ quá tải. Kích thước giống như loại container 20’ khô.

Bên trong Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 6,060 mm 20 ft
Bên trong Rộng 2,374 mm 7 ft 8.4 in 
Cao 2,259 mm 7 ft 8.9 in
Dài 5,883 mm 19 ft 4.3 in
Khối lượng 33.6 cu m 1,166 cu ft
Trọng lượng cont 2,750 kg 6,060 lbs
Trọng lượng hàng tối đa 31,158 kg 68,690 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ 34,000 kg 74,950 lbs

Kích thước container 20 feet Open Top (OT)

Container Open Top 20 feet là loại container không có nóc, khác với container bình thường nóc được thiết kế bằng thép thì loại này dùng tấm bạt để che.

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 6,060 mm 20 ft
Bên trong Rộng 2,348 mm 7 ft 8.4 in
Cao 2,360 mm 7 ft 8.9 in
Dài 5,900 mm 17 ft 4.3 in
Cửa Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,277 mm 89.6 in
Khối lượng 32.6 cu m 1,155 cu ft
Trọng lượng cont 2,300 kg 5,070 lbs
Trọng lượng hàng 28,180 kg 62,126 lbs
Trọng tải tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích thước các loại container 40 feet

Kích thước container 40 feet khô

Container 40 feet là loại tiêu chuẩn từ container 20 feet. Các kích thước bên ngoài gần như là gấp đôi cont 20’.

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 12,190 mm 40 ft
Bên trong Rộng 2,350 mm 7 ft 8.5 in
Cao 2,392 mm 7 ft 10.2 in
Dài 12,032 mm 39 ft 5.7 in
Cửa Rộng 2,338 mm 92.0 in
Cao 2,280 mm 89.8 in
Khối lượng 67.6 cu m 2,389 cu ft
Trọng lượng cont 3,730 kg 8,223 lbs
Trọng lượng hàng 26,750 kg 58,793 lbs
Trọng tải tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích thước container 40 feet Cao (HC)

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Dài 12,190 mm 40 ft
Bên trong Rộng 2,352 mm 7 ft 8.6 in
Cao 2,698 mm 8 ft 10.2 in
Dài 12,023 mm 39 ft 5.3 in
Cửa Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,585 mm 101.7 in
Khối lượng 76.2 cu m 2,694 cu ft
Trọng lượng cont 3,900 kg 8,598 lbs

Kích thước Container 40 lạnh (RF)

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 12,190 mm 40 ft
Bên trong Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,225 mm 7 ft 3.6 in
Dài 11,558 mm 37 ft 11.0 in

Kích thước Container 40 feet Cao lạnh (HC – RF)

Container 40’ Cao lạnh giống như cont 40’ lạnh nhưng chiều cao thì cao hơn. Chi tiết kích thước như sau:

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Dài 12,190 mm 40 ft
Bên trong Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,521 mm 8 ft 3.3 in
Dài 11,572 mm 37 ft 11.6 in
Cửa Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,494 mm 8 ft 2.2 in
Khối lượng 67.0 cu m 2,369.8 cu ft
Trọng lượng cont 4,290 kg 9,458 lbs
Trọng lượng hàng 28,210 kg 62,192 lbs
Trọng tải tối đa 32,500 kg 71,650 lbs

Kích thước container 40 feet Flat Rack

Bên trong Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 12,190 mm 40 ft
Bên trong Rộng 2,374 mm 7 ft 8.5 in 
Cao 1,954 mm 6 ft 5 in
Dài 11,650 mm 38 ft 3 in
Khối lượng 49.4 cu m 1,766 cu ft
Trọng lượng cont 6,100 kg 13,448 lbs
Trọng lượng hàng tối đa 38,900 kg 85,759 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ 45,000 kg 99,207 lbs

Kích thước container 40 feet Open Top (OT)

Bên ngoài Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Dài 12,190 mm 40 ft
Bên trong Rộng 2,348 mm 7 ft 8.4 in
Cao 2,360 mm 7 ft 8.9 in
Dài 12,034 mm 39 ft 5.8 in
Cửa Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,277 mm 89.6 in
Khối lượng 66.6 cu m 2,355 cu ft
Trọng lượng cont 3,800 kg 8,377 lbs
Trọng lượng hàng 26,680 kg 58,819 lbs
Trọng tải tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

kích thước container 40 feet

Những vấn đề có thể gặp phải khi lựa chọn kích thước thùng container

Có rất nhiều người chi khá nhiều tiền để bỏ ra mua container về sử dụng nhưng do thiết quan sát mà họ thường mua phải hàng kém chất lượng, làm ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp. Một số vấn đề bạn có thể gặp khi chọn mua container tại một số đơn vị:

  • Không có chế độ bảo hành 
  • Chọn mua container có kích thước không phù hợp với nhu cầu và diện tích
  • Nguyên liệu không chính hãng
  • Không thể vận chuyển container tới vị trí mà bạn cần đặt container
  • Giao hàng rất lâu

Để phù hợp với đặc thù tại Việt Nam thì rất cần sự thay đổi về kích thước và tải trọng container, mà chủ yếu là làm giảm kích thước và tải trọng. 

Với việc sử dụng pallet nhựa, hàng hóa được cố định giúp việc bốc xếp, vận chuyển hàng hóa trong kho và container được dễ dàng và nhanh chóng. Nếu có nhu cầu mua pallet nhựa vận chuyển, hãy liên hệ ngay với Nhựa Sài Gòn nhé!

Một số mẫu pallet nhựa được sử dụng phổ biến hiện nay:

Giảm giá!
Original price was: 357.000 VNĐ.Current price is: 310.000 VNĐ.

  • Kích thước: 1200x1000x150mm
  • Tải trọng tĩnh: 2200kg
  • Tải trọng động: 800kg

360.000 VNĐ

  • Kích thước: 1200x1000x150mm
  • Chất liệu: HDPE tái sinh
  • Số đường nâng: 4
  • Tải trọng tĩnh: 3000kg
  • Tải trọng động: 1000kg

260.000 VNĐ

  • Kích thước: 1100x1100x150mm
  • Tải trọng tĩnh: 3000kg
  • Tải trọng động: 1000kg

210.000 VNĐ

  • Kích thước: 1000x1000x120mm
  • Tải trọng tĩnh: 1000kg
  • Tải trọng động: 500kg